Kia Morning 2025 chính thức mở bán tại thị trường Việt Nam với hai phiên bản: AT giá 439 triệu đồng và GT-Line giá 469 triệu đồng. Mẫu xe tiếp tục được lắp ráp trong nước. Do vậy Giá xe Kia Morning mới cũng có chút thay đổi.
Hiện nay, Kia Morning chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ tới từ nhiều đối thủ như Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio, Vinfast Fadil
Kia Morning 2025 thế hệ thứ 5 với sự góp mặt của 2 phiên bản mới GT-Line và AT sẽ có giá bán cụ thể các phiên bản như sau:
GIÁ XE KIA MORNING THÁNG 09/2025 (Đơn vị tính: VNĐ)
|
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
New Morning AT | 439.000.000 |
New Kia Morning GT-Line
|
469.000.000
|
Nhằm tăng sức cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Kia New Morning đang được ưu đãi, giảm giá mạnh tại nhiều đại lý. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ ngay với nhân viên chăm sóc khách hàng ở showroom gần nhất để nhận được nhiều ưu đãi khủng.
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
Giá lăn bánh Kia Morning 2025 hiện sẽ được tính cụ thể như sau: :
Giá lăn bánh Kia New Morning MT (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
439.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
52680000 |
43900000 |
52680000 |
48290000 |
43900000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
514,060,700 |
505,280,700 | 495,060,700 | 490,670,700 | 486,280,700 |
Giá lăn bánh Kia New Morning GT-Line (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
469.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
56280000 |
46900000 |
56280000 |
51590000 |
46900000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
547,660,700 |
538,280,700 | 528,660,700 | 523,970,700 | 519,280,700 |
Tên xe
|
Giá xe từ ( triệu đồng)
|
Kia Morning (triệu đồng)
|
Chênh lệch
|
Giá xe VinFast Fadil
|
352,5
|
439
|
-87
|
Giá xe Hyundai Grand i10
|
360
|
-79
|
|
Giá xe Toyota Wigo
|
360
|
-49
|
|
Giá xe Honda Brio
|
418
|
-21
|
Những phiên bản của Kia Morning được cải thiện, được đầu tư và hoàn toàn khác biệt từ ngoại thất đến nội thất và hệ thống tiện nghi. Ngoại thất hầm hố với nhiều màu sắc sang trọng đẳng cấp.
Nội thất cao cấp cùng hệ thống tiện nghi hiện đại. Tất cả đã làm nên được những phiên bản Kia Morning đẳng cấp, xe hạng A thu hút được sự chú ý của nhiều khách hàng đam mê những mẫu xe thể thao nhất hiện nay.
Dưới đây là toàn bộ những thông số kỹ thuật cơ bản nhất về Kia Morning 2025 mà bạn có thể tham khảo qua nhé!
Thông số kỹ thuật | Kia Morning AT | Kia Morning GT-Line | ||||
Xuất sứ | Lắp ráp trong nước | |||||
Dòng xe | Hatchback | |||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||
Dung tích động cơ | 1.2L | |||||
Nhiên liệu | Xăng | |||||
Công suất | 86 mã lực | |||||
Mô-men xoắn | 120Nm | |||||
Hộp số | 4AT | |||||
Dẫn động | Cầu trước | |||||
Hệ thống giải trí | DVD 4 loa | |||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | |||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | |||||
Dung tích xy lanh | 1.248 cc | |||||
Dung tích bình nhiêu liệu | 35L |
Hầu như thông số của các phiên bản đều khá giống nhau.
Nhìn chung lại, Kia Morning có một số ưu nhược điểm tiêu biểu như sau:
Về ưu điểm:
Nhược điểm:
Tuy nhiên bên cạnh những ưu điểm vượt trội, Kia Morning vẫn còn tồn tại một số vấn đề như:
528 triệu
588 triệu
598 triệu
468 triệu
498 triệu
598 triệu